\(=\left(x+2-1\right)^2=\left(x+1\right)^2\)
\(\left(x+2\right)^2-2\left(x+2\right)+1\)
=\(x^2+4x+4-2x-4+1\)
=\(x^2+2x+1\)
=\(\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(x+2-1\right)^2=\left(x+1\right)^2\)
\(\left(x+2\right)^2-2\left(x+2\right)+1\)
=\(x^2+4x+4-2x-4+1\)
=\(x^2+2x+1\)
=\(\left(x+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)(x+1)2+6.(x+1)+9
b)(x+y)2+2(x+y)+1
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-x+1/4
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
1/9 + y^8 - 2/3 y^4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-1/2x+1/10
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1
b) 8 - 12x + 6x2 - x3