I went to work in 2019
I have gone to work since 2019
I loved him in 2021
I have loved him since 2021
I went to work in 2019
I have gone to work since 2019
I loved him in 2021
I have loved him since 2021
Mọi người cho mình hỏi What were you doing? What did you do ? Nếu cả hai câu đều xuất hiện trong bài thì mình phải trả lời sao ạ ( Vd: chủ đề là mình gặp một người nổi tiếng ).
Thêm từ để hoàn chỉnh câu (cso những câu phải chia thì chia đồng từ cho phù hợp)
1.The/transportation/system/future cities / seem/ efficient/the/new/delivery/ method.
2.Sustainable/transportation/systems/help/cities/operate / efficient / and reduce/ congestion.
3.Cities/the future/sound/sustainable/environmental / friendly/the/residents.
4.In/modern/cities/people/interact/more/ efficient/advanced/technologies.
5.I/think/ways/to/create/more/pedestrian/zone/local/people.
6.Minh Phat/ feel/ tried/he/just/suffer/rush/hour / modern/city.
Are you applying for a graduate school? Will you look for a jobs? Dùng liên từ để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh
mng giúp em với ạ em cần gấp huhu =((
Thêm các từ để những câu sau thành cầu hoàn chỉnh Concurring/recent / investigate/if/nothing/do/ to tackle /handle/ climate / within/future, our / planet/ will/confront/obliterate/results/ global/warm.// Lawmakers / seem/ certainly/contribute/ open / funds/arrange/inquire / the issues/ associate/ climate change/ and/ besides/pass laws/ connection/ mechanical/contamination:// Moreover / the person /customer can/play/part/here/ well, by/ deny/ buy items / which/fabricated / a way that/ harms/environment.//
Giúp em làm bài tập dưới đây với ạ. Em cám ơn nhiều 3B&D. Some, any, much, many, a lot of, a little, a few & articles I. Viết câu hoàn chỉnh với các từ đã cho: 1. I / be/ student/ Ly Thuong Kiet primary school 2. There/ cat/ under/ bed 3. Against/ parent’s/ wishes/ she/ want/ be/ journalist 4. I/ tired/ take/ buses./ Let’s/ buy/ car 5. Watch/ American/ movies/ be/ way/ improve/ your/ listening skill 6. She/ going/ holiday/ with/ friends/ next August 7. furniture/ arrive/ you/ this morning 8. He/ only/ want/ a/ food/ he/ not/ hungry 9. There/ be/ few/ large/ house/ in/ village, / the/ rest/ cottages 10. He/ used/ play/ football/ a/ friends 11. Have/ got/ money/ your / bag? 12. It/ not/ take/ me/ time/ get/ used/ live/ the/ city 13. He/ advise/ me/ not/ spend/ lot/ time/ chat/ Facebook 14. I/ suggest/ travel/ motorbike/ as/ you/ see/ lot/ beautiful/ sceneries/ along/ street 15. We/ only/ move/ here/ few/ day/ ago
bạn vừa trở về sau một kỳ nghỉ ở nước ngoài. Viết thư cho hướng dẫn viên du lịch của bạn, Jonathan Atkins, cảm ơn anh ấy vì đã làm cho kỳ nghỉ của bạn trở nên thú vị. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn viết thư (80–100 từ)
giải thích vì sao khi rewrite câu này lại sử dụng là has finished( mà không phải là finished hay finishes).
S Sharon will finish her exams. Then she will have more free time.
=> Once Sharon has finished her exams, she will have more free time.
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
present(n):món quà
→
celebate(v):kỷ niệm
→
joke(v):trêu đùa
→
anniversary(n):lễ kỉ niệm
→
gitf (?):món quà
→
mark(v):đánh dấu
→
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
→
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi rr dụng từ trong ngoặc
1.Trung didn't lock the door when he left the room .(without)
2.I will make an effort to get there on time .(try)
3.''I will bring the books back tomorrow'' said Phillip.(promised)