Ta có: f ' ( x ) = 6 x − 1 ⇒ f ' ( 2 ) = 11
Vi phân của hàm số f(x) tại điểm x= 2, ứng với ∆x= 0,1 là:
d f ( 2 ) = f ' ( 2 ) . Δ x = 11.0 , 1 = 1 , 1
Chọn đáp án C.
Ta có: f ' ( x ) = 6 x − 1 ⇒ f ' ( 2 ) = 11
Vi phân của hàm số f(x) tại điểm x= 2, ứng với ∆x= 0,1 là:
d f ( 2 ) = f ' ( 2 ) . Δ x = 11.0 , 1 = 1 , 1
Chọn đáp án C.
Vi phân của hàm số f(x) = 3x2 - x tại điểm x = 2, ứng với Δx = 0,1 là:
A. -0,07.
B. 10.
C. 1,1.
D. -0,4.
Vi phân của hàm số f(x) = sin(3x – 2) + cos(x2 + 1) tại điểm x = 0 ứng với Δx = 0,5 xấp xỉ bằng:
A: -0,24
B: -0,624
C: -0,364
D: Đáp án khác
Tìm vi phân của hàm số f(x) = tan2x – sin2(x + 1) tại điểm x = -1 ứng với Δx = -0,02 xấp xỉ bằng:
A: -0.233
B: -0,212
C: -0.312
D: -,0231
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Số gia của hàm số f ( x ) = 2 x 2 - 1 tại xo=1 ứng với số gia ∆x=0,1 bằng:
A. 1
B. 1,42
C. 2,02
D. 0,42
Cho hàm số y = x 3 – 2 x 2 + 2 . Tính vi phân của hàm số tại điểm x 0 = 1 , ứng với số gia ∆ x= 0,02.
A. -0,02
B. 0,01
C. 0,4
D. -0,06
số gia của hàm số y = f(x) = \(\dfrac{^{x^3}}{2}\) ứng với số gia △t của đối số tại x\(_0\) = -1 là :
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2