Đáp án C
Liên bang Nga có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
Trong đó:
+ Khí tự nhiên có trữ lượng 56000 tỉ m3, xếp hạng số 1 thế giới.
+ Quặng sắt: 70 tỉ tấn xếp hạng số 1 thế giới.
+ Quặng kali 3,6 tỉ tấn, xếp hạng số 1 thế giới.
Đáp án C
Liên bang Nga có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
Trong đó:
+ Khí tự nhiên có trữ lượng 56000 tỉ m3, xếp hạng số 1 thế giới.
+ Quặng sắt: 70 tỉ tấn xếp hạng số 1 thế giới.
+ Quặng kali 3,6 tỉ tấn, xếp hạng số 1 thế giới.
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì?
1. Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2. Có đồng bằng phù sa do sông Mit - xi - xi - pi rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
3. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá, quặng sắt, dầu khí.
4. Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì?
1. Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2. Có đồng bằng phù sa do sông Mit - xi - xi - pi rộng lớn, màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
3. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá, quặng sắt, dầu khí.
4. Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí thiên nhiên của LB Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là:
A. Tếch-dát.
B. A-la-xca.
C. Ca-li-phoóc-ni-a.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô.
Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là
A. Tếch-dát
B. A-la-xca
C. Ca-li-phoóc-ni-a
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là
A. Tếch–dát.
B. A-la-xca.
C. Ca-li- phoóc-nia.
D. ven vịnh Mê-hi-cô
Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
| Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
| Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
| Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
| Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
| Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
| Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
| Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
| Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.