Chọn đáp án D
Tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển hàng hóa và hành khách của tuyến đường bộ là trên 50% trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa và hành khách của cả nước. Với sự đa dạng các phương tiện giao thông.
Chọn đáp án D
Tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển hàng hóa và hành khách của tuyến đường bộ là trên 50% trong cơ cấu vận chuyển hàng hóa và hành khách của cả nước. Với sự đa dạng các phương tiện giao thông.
Cho bảng số liệu sau đây:
KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.
(Đơn vị: km)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
2005 |
100.728,3 |
2949,3 |
17688,3 |
17999,0 |
61.872,4 |
2014 |
219.948,5 |
4297,2 |
47.877,4 |
39.577,3 |
127.666,2 |
Để thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải năm 2005 và năm 2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
2008 |
8.481,1 |
455.898,4 |
133.027,9 |
55.696,5 |
131,4 |
2010 |
7.861,5 |
587.014,2 |
144.227,0 |
61.593,2 |
190,1 |
2012 |
6.952,1 |
717.905,7 |
174.385,4 |
61.694,2 |
191,0 |
2014 |
7.178,9 |
821.700,0 |
190.600,0 |
58.900,0 |
202 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Các ngành vận tải tăng đều theo các năm.
B. Ngành vận tải đường sông tăng chậm hơn vận tải đường bộ.
C. Đường bộ có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất.
D. Ngành hàng không tăng chậm hơn ngành đường bộ.
Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Kết hợp
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYÊN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu lượt người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm
B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không
C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.
D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Đường bộ |
1173,4 |
2132,3 |
3104,7 |
Đường thủy |
156,9 |
157,5 |
163,5 |
Đường hàng không |
6,5 |
14,2 |
31,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm.
B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không.
C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.
D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu sau đây:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường thủy |
Đường hàng không |
2005 |
12,8 |
1 173,4 |
156,9 |
6,5 |
2010 |
11,2 |
2 132,3 |
157,5 |
14,2 |
2014 |
12,0 |
2 863,5 |
156,9 |
24,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Đường sắt tăng liên tục.
B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường thủy giảm liên tục.
D. Đường hàng không tăng liên tục.
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng |
2005 |
100.728,3 |
2.949,3 |
17.668,3 |
17.999,0 |
61.872,4 |
239,3 |
2007 |
134.883,0 |
3.882,5 |
24.646,9 |
22.235,6 |
83.838,1 |
279,9 |
2009 |
199.070,2 |
3.864,5 |
31.587,2 |
31.249,8 |
132.052,1 |
316,6 |
2011 |
216.129,5 |
4.162,0 |
40.130,1 |
34.371,7 |
137.039,0 |
426,7 |
2013 |
218.228,1 |
3.804,1 |
45.668,4 |
38.454,3 |
129.831,5 |
469,8 |
2015 |
229.872,9 |
4.035,6 |
51.418,5 |
41.904,4 |
131.958,3 |
556,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.
B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất.
D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải.
Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?
A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta
C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam
D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng