trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
Trong các từ sau từ nào không phải từ láy ?
a.Thật Thà b.San sẻ c.Khó khăn d.tươi tắn
Viết 1 đoạn văn (7-10 dòng) nói về cảm xúc của em khi sắp chia tay các bạn. Trong đoạn văn có sử dụng từ láy. Gạch chân các từ láy có trong đoạn văn.
Các bạn giúp mik nha! *Không đc chép mạng nhá*
Tìm trong bài Tiếng dao Đêm
a, danh từ ,động từ, tính từ, quan hệ từ ,Đại Từ
b, từ láy
c, câu ghép và xác định thành phần câu trong câu ghép đó
Nhớ là tất cả các câu ghép trong bài
Giúp mình nhanh nha Tối nay mình phải đi học rồi và phải đúng
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Xanh xao đo đỏ xam xịt đen đặc từ nào không phải từ láy
từ nào không phải từ ghép
A cần mẫn B học hỏi C quanh co D Thúng mủng
giúp mik nha
Tìm các từ láy trong câu văn sau: “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.”