Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Tô Chúc An

Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................

Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................

Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................

 

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

Nguyễn Ngọc Hân
12 tháng 11 2023 lúc 9:42

1. lề mề

2. nhanh nhẹn

3. chung tay

4. chia rẽ

Nguyễn Gia Hân
12 tháng 11 2023 lúc 10:48

- Đồng nghĩa với từ chậm chạp : lề mề

- Trái nghãi với từ chậm chạp: nhanh nhẹn

- Đồng nghĩa với đoàn kết: chung sức

- Trái nghãi với từ đoàn kết: chia rẽ

Mai Nguyễn Gia Hân
12 tháng 11 2023 lúc 11:26

1.lề mề

2.nhanh nhẹn

3,đùm bọc

4.chia rẽ


Các câu hỏi tương tự
Ctd Binh Xuyen
Xem chi tiết
Đức Quang Đức
Xem chi tiết
Xem chi tiết
sơn nguyễn
Xem chi tiết
sữa cute
Xem chi tiết
Minh Qúy Trần
Xem chi tiết
jaki Natsumi
Xem chi tiết
Hoàng Thị Yến Nhi
Xem chi tiết
Phượng Phạm
Xem chi tiết