8 A
9 C
10 D
11 C
12 A
13 D
14 A
15 C
16 A
17 B
8 A
9 C
10 D
11 C
12 A
13 D
14 A
15 C
16 A
17 B
giúp em câu 17 đến 20 ạ
Làm cho em từ câu 25 đến câu 30
Làm cho em bài 2 từ câu 1 đến câu 24
mn làm cho em từ câu 5 đến câu 10 ạ
Câu 11:
A.teached
B.taught
C.teaching
D.teaches
Câu 12:
A.viewing
B.viewer
C.viewers
D.view
Câu 13:
A.goed
B.went
C.going
D.to go
Câu 14:
A.me
B.mine
C.my
D.I
Câu 15:
A.Who
B.Why
C.How
D.What
Câu 16:
A.Close
B.Closing
C.To close
D.To closing
Câu 17:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
A.played
B.with
C.and
D.win
Câu 18:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Câu 19:Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined part. ( Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân)
A.awful
B.tasty
C.terrible
D.tasteless
Câu 20:Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined part. ( Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân)
__________________________________________________________________
Đặt 5 câu mệnh đề có từ If và 5 câu mệnh đề chính
hãy viết giống nhau tầm khoảng từ 2 đến 3 câu với 2 mệnh đề trên và nối chúng
Làm dùm từ câu 32 đến 59
Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1 : Liệt kê các Động từ ( V ) theo sau là Động Từ nguyên thể ( 12 mẫu trở lên + Cấu trúc ở thể khẳng định , phủ định)
Ví dụ : Can+V/Can not + V
Câu 2 : Liệt kê những động từ , cấu trúc theo sau là Ving ( 12 mẫu trở lên)
Ví dụ : Like + Ving
Câu 3 : Liệt kê những động từ theo sau là to V ( 12 mẫu trở lên)
Ví dụ : Want+ to V
Câu 4 : Phân biệt Đông Từ Quá Khứ và Quá Khứ Phân Từ.
Help me!!!!!!!
Tiếng anh 6 giúp tôi từ câu 1 đến 13