Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức khung phân tử của các chất sau: CH3CH3, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
Cho CH ≡ CH cộng nước ( xt Hg 2+) sản phẩm thu được là:
A. CH3-CH2- OH
B. CH2=CH-OH
C. CH3-CH=O
D. CH2(OH)−CH2(OH)
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH=CH2 ; B. CH≡CH
C. CH3-C≡CH ; D. CH2=CH-C≡CH
Cho các chất hữu cơ :
CH2=CH–CH2–CH3 (M)
CH ≡ C–CH2–CH3 (N)
CH2=C=CH–CH3 (P)
CH2=CH–CH=CH2 (Q)
CH2=C(CH3)–CH3 (R)
Những chất cho cùng 1 sản phẩm cộng hiđro là
A. M, N, P, Q
B. M, N, R
C. M, N, R
D. Q, R
Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH=CH-)n
D. (-CH3-CH3-)n
Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :
A. (–CH2=CH2–)n
B. (–CH2–CH2–)n
C. (–CH=CH–)n
D. (–CH3–CH3–)n
Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n.