Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A. Pin điện hóa;
B. đồng hồ đa năng hiện số;
C. dây dẫn nối mạch;
D. thước đo chiều dài
Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A. Pin điện hóa
B. đồng hồ đa năng hiện số
C. dây dẫn nối mạch
D. thước đo chiều dài
Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, có thể không dùng dụng cụ nào sau đây?
A. thước đo chiều dài
B. thấu kính hội tụ
C. vật thật
D. giá đỡ thí nghiệm
Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là
A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh
B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh
D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh
Với các dụng cụ thí nghiệm đã cho trong bài này, ta có thể tiến hành thí nghiệm theo những phương án nào khác nữa?
Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất của một khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm laser từ không khí vào. Kết quả đo được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của chiết suất n gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,487
B. 1,493
C. 1,510
D. 1,520
Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (với U 0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết U R U 0 2 = U R 2 + U L . U C U L + U C 2 , trong đó U R , U L v à U C lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 50 Ω
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 30 Ω
Một học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần tử RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện dung C của tụ có thể thay đổi đuọc. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V ( U 0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm biểu diễn như hình vẽ. Biết U R U 0 2 = U R 2 + U L . U C U L + U C 2 , trong đó U R , U L v à U C lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của R và x lần lượt là
A. 20 Ω và 6,5.104 V2
B. 40 Ω và 3,125. 10 4 V 2
C. 30 Ω và 4,5. 10 4 V 2
D. 50 Ω và 2,125. 10 4 V 2
Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm để đo chiết suất của một khối bán trụ, trong suốt khi chiếu chùm laser từ không khí vào. Kết quả đo được góc tới i và góc khúc xạ r được biểu diễn bằng đồ thị bên. Khi ánh sáng truyền từ khối bán trụ ra không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 41 0 28 ’
B. 42 0 18 ’
C. 48 0 21 ’
D. 41 0 47 '
Thanh MN có khối lượng m, trượt không ma sát trên một hệ giá đỡ đặt thẳng đứng như hình. Trong quá trình trượt xuống MN luôn giữ phương nằm ngang và vuông góc với đường cảm ứng từ. Độ lớn cảm ứng từ là B. Điện trở của toàn bộ mạch điện là R. Chiều dài thanh MN là l. Gia tốc trọng trường là g. Vận tốc lớn nhất của thanh MN được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. m g B l R
B. B l m g R
C. B l R m g
D. m g R B 2 l 2