Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,64 μm và λ 2 = 0,48 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là
A. 3,6 mm.
B. 4,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ 1 = 0,63 μm, λ 2 và λ 3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ 2 và vân tối thứ 13 của λ 3 . Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu?
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ 1 = 0,63 μ m , λ 2 , λ 3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μ m đến 0,44 μ m ). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ 2 và vân tối thứ 13 của λ 3 . Chọn phương án đúng.
A. λ 2 + λ 3 = 0 , 9936 μ m
B. λ 2 + λ 3 = 0 , 9836 μ m
C. λ 1 + λ 3 = 0 , 8936 μ m
D. λ 2 + λ 1 = 0 , 8936 μ m
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ 1 = 0,63 μm, λ 2 và λ 3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ 2 và vân tối thứ 13 của λ 3 . Chọn phương án đúng.
A. λ 2 + λ 3 = 0,9936 μm.
B. λ 2 + λ 3 = 0,9836 μm.
C. λ 1 + λ 3 = 0,8936 μm.
D. λ 2 + λ 1 = 0,8936 μm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,675 μm
B. 0,450 μm
C. 0,725 μm
D. 0,540 μm
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D=1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 75 μ m và λ 2 = 0 , 6 μ m . Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ 2 trùng với vân sáng của bức xạ λ 1 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đên 0,76 μm .Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53 μm
B. 0,69 μm
C. 0,6 μm
D. 0,48 μm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μ m đên 0,76 μ m Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53 μ m
B. 0,69 μ m
C. 0,60 μ m
D. 0,48 μ m