Đáp án: C
Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là một hằng số
Đáp án: C
Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là một hằng số
Gọi pA, pB lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng hA và hB; ρ là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là
A.
B.
C.
D.
Gọi p A , p B lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng h A và h B ; ρ là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là
A. p B − p A = ρg ( h B − h A )
B. p B + p A = ρg ( h B + h A )
C. p A − p B = ρg ( h B − h A )
D. p B − p A = ρg ( h A − h B )
Gọi pA, pB lần lượt là áp suất chất lỏng tại A, B có độ sâu tương ứng h A v à h B ; p là khối lượng riêng của chất lỏng; g là gia tốc trọng trường. Biểu thức của định luật cơ bản của thủy tĩnh học là
A. p B − p A = ρ g ( h B − h A )
B. p B + p A = ρ g ( h B + h A )
C. p A − p B = ρ g ( h B − h A )
D. p B − p A = ρ g ( h A − h B )
Hình 108 là mô hình của một ông tiêm.
Tác dụng áp lực pS lên pittông, pittông chuyển động với vận tốc nhỏ bơm chất lỏng phụt ra với vận tốc v. Chứng minh rằng: v = 2 ( p − p 0 ) ρ
Trong đó p0 là áp suất khí quyển, là khối lượng riêng của chất lỏng
Hình vẽ bên là mô hình của một ông tiêm. Tác dụng áp lực F = pS lên pittông, pittông chuyển động với vận tốc nhỏ bơm chất lỏng phụt ra với vận tốc v. Gọi p0 là áp suất khí quyển, ρ là khối lượng riêng của chất lỏng. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc v.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu trả lời đúng. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:
A. Luôn luôn thay đổi
B. Không đổi
C. Xác định
D. Không xác định
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?
A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
C. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
D. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi.
Để đo áp suất của một dòng chảy, người ta dùng ống hình trụ hở 2 đầu. Đặt ống sao cho miệng ống song song với dòng chảy, thân ống thẳng đứng. Áp suất đo tỷ lệ với độ cao cột chất lỏng trong ống ρgh là:
A. Áp suất tĩnh
B. Áp suất toàn phần
C. Áp suất động
D. Áp suất khí quyển
Một ống nghiệm có chiều cao h, khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p. Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp suất tại đáy ống vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là 2h/3. Tỉ số hai khối lượng riêng r1/r2 của hai chất lỏng này là:
A. 3/2
B. 2/3
C. 5/3
D. 3/5