Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Chữ số 6 trong số thập phân 89,467 là :
1/trong các phân số sau phân số nào bằng 5/6 A;10/18 B;15/12 C;10/12 D;15/24 2/Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân A;6/10 B;6/100 C;60/100 D;60/10
Trong số thập phân 51,368 chữ số 6 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Chữ số 6 trong số thập phân 27,869 thuộc hàng gì ?
chữ số 6 trong số thập phân 35,406 thuộc hàng nào
Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6
B. 6 10
C. 6 100
D. 60