dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đều là từ láy?
A. lung linh, nghênh nghênh, loắt choắt.
B. mặt mũi, lung linh, quanh quanh.
C. xinh xắn, đòng đòng, mặt mũi.
D. râu ria, xanh xanh, sâu sát.
có ai bt ko dúp mik vs
Sắp xếp các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập vào hai nhóm : hoa hồng, hoa huệ, các chép, đầu đuôi, chài lưới, cá rô, bàn ghế, bút mực, nhà cửa, của sổ, công cha, nghĩa mẹ, tươi tốt, tươi đẹp,học hành, học toán
a. Từ ghép chính phụ:
b. Từ ghép đẳng lập:
Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là những từ ghép?
A. Xám xịt, thăm thẳm, xa xôi. B. Tóc tai, râu ria, mặt mũi
C. Long lanh, xám xịt, tốt tươi. D. Xám xịt, đo đỏ, tốt tươi.
Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7
Ôn tập phần phần tiếng Việt
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Lúng liếng
B. Lung linh
C. lụt lội
D. Lung lay
Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn
Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?
A. Lung linh
B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm
D. Xanh xanh
Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con
A. Tử tù
B. Nghịch tử
C. Thiên tử
D. Hoàng tử
Ai làm đúng mik tích cho ;)
Câu 15. Trong các nhóm từ sau, nhóm nào toàn những từ ghép chính phụ? A. quần áo, quyển vở, che chắn B. sách vở, hoa hồng, túi xách C. xanh biếc, hoa cúc, áo dài D. sách vở, học hành, bút mực.
từ nào sau đây là từ láy
đi đứng . mặt mũi . mênh mông. đẹp đẽ . chùa chiền . chông chênh . lênh khênh . tươi tốt . hồng hào .lo lắng.
Trong các từ "máu mủ, xôn xao, tốt tươi, đón đợi, lưa thưa" có mấy từ láy A 1 từ C 3 từ B 2 từ D 4 từ
Phân loại các từ ghép sau là từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập:
xe đạp, máy bơm, núi đồi, xinh tươi, sách vở, xe máy, bút chì, trắng tinh, vàng hoe, tươi tốt, mưa rào, hư hỏng, bạn học, bạn đường, giúp đỡ, bạn đọc, ông bà, ăn uống, hoa hồng, tươi vui, nóng lạnh, cười nói, mong muốn, quạt nan, chó mèo.
những từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy
ngặt nghèo ,nho nhỏ ,giam giữ ,gật gù ,bó buộc ,tươi tốt ,lạnh lùng,
bọt bèo ,xa xôi ,cỏ cây ,đưa đón ,nhường nhịn, rơi rụng ,mong muốn,
lấp lánh