Phép đối xứng trục Oy biến tâm I(3;1) của (C) thành I’(-3;1); bán kính không thay đổi.
Chọn đáp án B.
Phép đối xứng trục Oy biến tâm I(3;1) của (C) thành I’(-3;1); bán kính không thay đổi.
Chọn đáp án B.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình
A. 3x + 3y - 2 = 0
B. x - y + 2 = 0
C. x + y + 2 = 0
D. x + y - 3 = 0
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 - 4 x + 5 y + 1 = 0 . Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. x 2 + y 2 - 4 x – 5 y + 1 = 0
B. x 2 + y 2 + 4 x + 5 y + 1 = 0
C. x 2 + y 2 - 4 x + 5 y + 1 = 0
D. x 2 + y 2 + 4 x – 5 y + 1 = 0
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x - 1 2 + y + 2 2 = 4 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto u → ( 2 ; 3 ) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình là:
A. x 2 + y 2 = 4
B. x - 2 2 + y - 6 2 = 4
C. x - 2 2 + y - 3 2 = 4
D. x - 1 2 + y - 1 2 = 4
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x-2y+2=0 và đường thằng l có phương trình : x - y + 1 = 0. Phép đối xứng trục l biến d thành d’ có phương trình
A. 2x - y - 1 = 0
B. 2x - y + 1 = 0
C. 2x + y + 1 = 0
D. 2x + y - 1 = 0
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x - 4)2 + (y - 6)2 = 100
B. (x + 2)2 + (y + 3)2 = 100
C. (x + 4)2 + (y + 6)2 = 100
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 100
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x - 2 2 + y + 4 2 = 9 và đường tròn (C’) có phương trình x - 3 2 + y + 3 2 = 9 . Phép đối xứng tâm K biến (C) thành (C’). tọa độ của K là:
A. K(2; -4)
B. K(3; -3)
C. K(-7/2;5/2)
D. K(5/2; -7/2)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x - 3 2 + y - 1 2 = 4 . Phép đối xứng có tâm O là gốc tọa độ biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. x 2 + y 2 - 6 x - 2 y - 6 = 0
B. x 2 + y 2 - 2 x - 6 y + 6 = 0
C. x 2 + y 2 + 6 x - 2 y - 6 = 0
D. x 2 + y 2 + 6 x + 2 y + 6 = 0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : x - 2 2 + y - 3 2 = 32 thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. x - 3 / 2 2 + y 2 = 16
B. x - 3 / 2 2 + y - 2 2 = 8
C. x - 3 2 + y - 2 2 = 32
D. x - 3 / 2 2 + y 2 = 8
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x − 2y – 6 = 0
a) Viết phương trình của đường thẳng d 1 là ảnh của d qua phép đối xứng qua trục Oy
b) Viết phương trình của đường thẳng d 2 là ảnh của d qua phép đối xứng qua đường thẳng Δ có phương trình x + y – 2 = 0 .