Mỗi cặp sắp thứ tự gồm hai điểm (A; B) cho ta một vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B và ngược lại.
Như vậy, mỗi vectơ có thể xem là một chỉnh hợp chập 2 của tập hợp 6 điểm đã cho.
Suy ra có A 6 2 = 30 cách.
Chọn đáp án D.
Mỗi cặp sắp thứ tự gồm hai điểm (A; B) cho ta một vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B và ngược lại.
Như vậy, mỗi vectơ có thể xem là một chỉnh hợp chập 2 của tập hợp 6 điểm đã cho.
Suy ra có A 6 2 = 30 cách.
Chọn đáp án D.
Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E; F. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho ?
A. 100.
B. 120.
C. 30.
D. 25.
Trên mặt phẳng, cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Liệt kê tất cả các vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho.
Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 ⇀ , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là
A . 2 10
B . A 10 2
C. 10!
D . C 10 2
Trong mặt phẳng có 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng
b) Số vecto có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho là:
A. A 18 2
B. C 18 2
C. 6
D. 18!/2
Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 → mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12
B. 4
C. 10
D. 8
Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ⇀ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD
A. 12.
B. 4.
C. 10.
D. 8
Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A.
B.
C. 20.
D.
Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P là:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12