Chọn B
Số vectơ khác 0 ⇀ , có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng là A 10 2
Chọn B
Số vectơ khác 0 ⇀ , có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng là A 10 2
Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E; F. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho ?
A. 100.
B. 120.
C. 30.
D. 25.
Trên mặt phẳng, cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Liệt kê tất cả các vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho.
Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A.
B.
C. 20.
D.
Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng (n ∈ ℕ , n > 2). Số véctơ khác 0 ⇀ có cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng
A. n(n-1)
B. n ( n - 1 ) 2
C. 2n(n-1)
D. 2n
Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 → có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. 15
B. 12
C. 1440
D. 30
Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A 1 , A 2 , . . . A 10 trong đó có 4 điểm A 1 , A 2 , A 3 , A 4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên là
Trong mặt phẳng có 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng
b) Số vecto có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho là:
A. A 18 2
B. C 18 2
C. 6
D. 18!/2
Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1, A2,...,A10 trong đó có 4 điểm A1, A2, A3, A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 116 tam giác.
B. 80 tam giác.
C. 96 tam giác.
D. 60 tam giác.
Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng, có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 ⇀ ?