Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 y − z + 4 = 0 và điểm M(−1;0;−1). Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)
A. H − 1 ; 4 ; 3
B. H − 1 ; 0 ; 0
C. H − 1 ; - 2 ; 0
D. H − 1 ; 2 ; - 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm nào dưới đây?
A. M 3 (3;0;0)
B. M 4 (0;2;0)
C. M 1 (0;0;-1)
D. M 2 (3;2;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x – 2y + z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; –1;0) lên mặt phẳng (α) có tọa độ là
A. (1;0;3)
B. (–1;1;–1)
C. (2;–2;3)
D. (1;1;–1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 6z – 1 = 0 và hai điểm A(1; –1;0), B(–1;0;1). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?
A. 255 61
B. 237 41
C. 137 41
D. 155 61
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4 ;-3 ;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt là M, N, P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. 4x - 3y + 2z - 5 = 0
B. 3x - 4y + 6z - 12 = 0
C. 2x - 3y + 4z - 1 = 0
D. x 4 - y 3 + z 2 + 1 = 0
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; - 1 ; 0 và B 1 ; 2 ; - 3 . Tọa độ điểm M nằm trên trục Oz và cách đều hai điểm A, B là
A. M(0;0;-3)
B. M(0;0;-1)
C. M(0;0;-2)
D. M(0;0;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M − 1 ; 3 ; − 4 . Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz là điểm M'. Khi đó tọa độ điểm M' là
A. M ' − 1 ; 0 ; 0
B. M ' 0 ; 3 ; 0
C. M ' 0 ; 0 ; − 4
D. M ' − 1 ; 3 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: B ( - 1 ; - 1 ; 0 ) , C ( 3 ; 1 ; - 1 ) . Điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là
A. M 0 ; - 9 4 ; 0
B. M 0 ; 4 9 ; 0
C. M 0 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 9 4 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A - 1 ; - 1 ; 0 , B 3 ; 1 ; - 1 . Điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là:
A. M 0 ; 9 2 ; 0
B. M 0 ; 9 4 ; 0
C. M 0 ; - 9 4 ; 0
D. M 0 ; - 9 2 ; 0