Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a → = ( 0 ; 3 ; 1 ) và b → = ( 3 ; 0 ; - 1 ) . Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → , b → ) = - 1 100
B. cos ( a → , b → ) = 1 100
C. cos ( a → , b → ) = - 1 10
D. cos ( a → , b → ) = 1 10
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a → = (1; m; 2m - 1), b → = (m + 1; m 2 + 1; 4m - 2). Với những giá trị nào của m thì cos( a → , b → ) đạt giá trị lớn nhất?
A. m = 1/2
B. m = 1 hoặc m = 1/2
C. m = 1
D. Không tồn tại m thỏa mãn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( - 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b → = ( 2 ; y ; z ) , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → ( 1 ; - 2 ; 0 ) v à b → = 2 a → . Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → =(2;4;2)
B. b → =(2;-4;0)
C. b → =(3;0;2)
D. b → =(2;4;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = ( 2 ; - 1 ; 3 ) , O B → = = ( 5 ; 2 ; - 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ A B → .
Trong không gian Oxyz , cho vectơ a ⇀ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b ⇀ cùng phương với vectơ a ⇀ và có độ dài bằng 6.
A. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4
B. b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
C. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4 hoặc b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
D. b ⇀ = 12 ; 6 ; - 12 hoặc b ⇀ = - 12 ; - 6 ; 12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a ⇀ (2;1;0) và b ⇀ (-1;0;-2) . Tính cos a ⇀ , b ⇀
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; - 1 ) , B ( 2 ; 3 ; 2 ) . Vectơ A B → có tọa độ là
A. ( 1 ; 2 ; 3 )
B. ( - 1 ; - 2 ; 3 )
C. ( 3 ; 5 ; 1 )
D. ( 3 ; 4 ; 1 )
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a → = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b → biết rằng vectơ b → ngược hướng với vectơ a → và | b → | = 2| a → |
A. b → = 2 ; - 4 ; 6 B. b → = 2 ; - 2 ; 3 C. b → = - 2 ; 4 ; - 6 b → = - 2 ; - 2 ; 3 D.
B. b → = 2 ; - 2 ; 3
C. b → = - 2 ; 4 ; - 6
D. b → = - 2 ; - 2 ; 3