Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( 1 ; 1 ; - 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) . Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → , b → ) = 1 6
B. cos ( a → , b → ) = 5 36
C. cos ( a → , b → ) = 5 6
D. cos ( a → , b → ) = 1 36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a → = ( 0 ; 3 ; 1 ) và b → = ( 3 ; 0 ; - 1 ) . Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → , b → ) = - 1 100
B. cos ( a → , b → ) = 1 100
C. cos ( a → , b → ) = - 1 10
D. cos ( a → , b → ) = 1 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-3), B(1;0;-1) và đường thẳng d : x + 1 2 = y − 2 − 1 = z 1 . Đường thẳng d vuông góc với cả hai đường thẳng AB và d thì có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
A. u 1 → = 1 ; − 5 ; 3
B. u 2 → = 1 ; 5 ; 3
C. u 3 → = 4 ; 2 ; 3
D. u 4 → = 3 ; 11 ; 5
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = - 4 ; 5 ; - 3 , b → = 2 ; - 2 ; 1 Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Tìm tọa độ vectơ A B →
A. A B → =(0;1;0)
B. A B → =(1;1;2)
C. A B → =(1;0;-2)
D. A B → =(-1;0;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; 2 ; 1 , b → = - 2 ; 0 ; 1 . Độ dài của vectơ a → + b → bằng
A. 2
B. 1
C. 2
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-1;-1;0), B(3;1;-1). Điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → ( 1 ; - 2 ; 0 ) v à b → = 2 a → . Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → =(2;4;2)
B. b → =(2;-4;0)
C. b → =(3;0;2)
D. b → =(2;4;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1 ; 2 ; 3 ) ; B ( 1 ; 0 ; - 1 ) v à C ( - 1 ; 2 ; 0 ) . Tính A B → , A C →
A. (2;3;8)
B. (6;-8;-4)
C. (6;8;-4)
D. (2;-3;8)