Mặt phẳng (ABC) cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(1;0;;0), B(0;1;0),C(0;0-2)
⇒ ( A B C ) : x 1 + y 1 + z - 2 = 1 ⇔ 2 x + 2 y - z + 2 = 0
⇒ ( A B C ) nhận vectơ n ⇀ = ( 2 ; 2 ; - 1 ) làm VTPT.
Chọn đáp án A.
Mặt phẳng (ABC) cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(1;0;;0), B(0;1;0),C(0;0-2)
⇒ ( A B C ) : x 1 + y 1 + z - 2 = 1 ⇔ 2 x + 2 y - z + 2 = 0
⇒ ( A B C ) nhận vectơ n ⇀ = ( 2 ; 2 ; - 1 ) làm VTPT.
Chọn đáp án A.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. n 1 → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n 2 → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n 3 → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n 4 → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n 1 ⇀ = 1 ; 1 2 ; 1 5
B. n 2 ⇀ = 1 ; - 1 2 ; - 1 5
C. n 3 ⇀ = 1 ; - 1 2 ; 1 5
D. n 4 ⇀ = 1 ; 1 2 ; - 1 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. n → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1 ; 0 ; 0 , B 0 ; 1 ; 0 , C 0 ; 0 ; - 2 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n → = 2 ; 2 ; - 1
B. n → = 1 ; 1 ; - 2
C. n → = - 2 ; 2 ; 1
D. n → = 2 ; - 2 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1 ; 2 ; − 1 , B 3 ; 4 ; − 2 , C 0 ; 1 ; − 1 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
A. n → − 1 ; − 1 ; 1
B. n → 1 ; 1 ; − 1
C. n → − 1 ; 1 ; 0
D. n → − 1 ; 1 ; − 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = (2; –1;1). Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (–2;1;1)
B. (–4;2;3)
C. (4;2; –2)
D. (4; –2;2)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n → 2 = 2 ; 0 ; - 3
B. n → 3 = 2 ; 2 ; - 3
C. n → 1 = 2 ; - 3 ; 2
D. n → 4 = 2 ; 3 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n → = 3 ; - 1 ; 2
C. n → = 3 ; - 1 ; 0
D. n → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; - 3; - 2) và có một vectơ pháp tuyến n → 2 ; - 5 ; 1 có phương trình là
A. 2x - 3y - 2z - 18 = 0
B. 2x - 5y+z+17 = 0
C. 2x - 5y+z - 12 = 0
D. 2x - 5y+z - 17 = 0