Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; - 3; - 2) và có một vectơ pháp tuyến n → 2 ; - 5 ; 1 có phương trình là
A. 2x - 3y - 2z - 18 = 0
B. 2x - 5y+z+17 = 0
C. 2x - 5y+z - 12 = 0
D. 2x - 5y+z - 17 = 0
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x - y + z + 1 = 0 . Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n 1 → = - 3 ; - 1 ; - 1
B. n 4 → = 6 ; - 2 ; 2
C. n 3 → = - 3 ; 1 ; - 1
D. n 2 → = 3 ; - 1 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng m x + n y + 2 z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n → 3 ; 2 ; 1 khi:
A. m = 0 n = 2
B. m = 3 n = 2
C. m = 2 n = 1
D. m = 6 n = 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. n → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 1 → = 2 ; - 1 ; 3
B. n 2 → = 2 ; - 1 ; - 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; - 1
D. n 4 → = 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2 x - y + 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n 1 → = 2 ; - 1 ; 3
B. n 2 → = 2 ; - 1 ; - 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; - 1
D. n 4 → = 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B(-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là
A. u → = 1 ; - 1 ; 0
B. u → = 2 ; 3 ; - 1
C. u → = 1 ; - 2 ; 0
D. u → = 3 ; - 2 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n 1 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 2 → = 3 ; 0 ; - 1