D
Mặt phẳng P : x − 3 z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n → = 1 ; 0 ; − 3
D
Mặt phẳng P : x − 3 z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n → = 1 ; 0 ; − 3
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x - 2 y + 3 z + 1 = 0 là
A. u → = 3 ; - 2 ; 1
B. n ¯ = 1 ; - 2 ; 3
C. m → = 1 ; 2 ; - 3
D. v → = 1 ; - 2 ; - 3
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n 1 → = 2 ; − 1 ; 3 .
B. n 2 → = 2 ; − 1 ; − 1 .
C. n 3 → = − 1 ; 3 ; − 1 .
D. n 4 → = 2 ; − 1 ; − 3 .
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 1 → = 2 ; - 1 ; 3
B. n 2 → = 2 ; - 1 ; - 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; - 1
D. n 4 → = 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 2 x - y + 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n 1 → = 2 ; - 1 ; 3
B. n 2 → = 2 ; - 1 ; - 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; - 1
D. n 4 → = 2 ; - 1 ; - 3
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α : 2 x - 3 z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 1 → = 2 ; 0 ; - 3
B. n 1 → = 2 ; - 3 ; 1
C. n 1 → = 2 ; - 3 ; 0
D. n 1 → = 2 ; 0 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x − 2 y + 3 z + 1 = 0 là:
A. u → = 3 ; − 2 ; 1 .
B. n → = 1 ; − 2 ; 3 .
C. m → = 1 ; 2 ; − 3 .
D. v → = 1 ; − 2 ; − 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-4y+3z-2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → 1 = 0 ; - 4 ; 3
B. n → 2 = 1 ; 4 ; 3
C. n → 3 = - 1 ; 4 ; - 3
D. n → 4 = - 4 ; 3 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A. n → = ( 1 ; 1 2 ; 1 5 )
B. n → = ( 1 ; - 1 2 ; - 1 5 )
C. n → = ( 1 ; - 1 2 ; 1 5 )
D. n → = ( 1 ; 1 2 ; - 1 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng m x + n y + 2 z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n → 3 ; 2 ; 1 khi:
A. m = 0 n = 2
B. m = 3 n = 2
C. m = 2 n = 1
D. m = 6 n = 4