Chọn đáp án A
Phương pháp
Mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 + 2 a x + 2 b y + 2 c z + d = 0 có tâm I(-a;-b;-c) và bán kính
Cách giải
Mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 + 2 a x + 2 b y + 2 c z + d = 0 có tâm I(1;-2;3) và bán kính
Chọn đáp án A
Phương pháp
Mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 + 2 a x + 2 b y + 2 c z + d = 0 có tâm I(-a;-b;-c) và bán kính
Cách giải
Mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 + 2 a x + 2 b y + 2 c z + d = 0 có tâm I(1;-2;3) và bán kính
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : ( x − 4 ) 2 + ( y + 5 ) 2 + ( z − 3 ) 2 = 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.
A. I − 4 ; 5 ; − 3 v à R = 2
B. I 4 ; − 5 ; 3 v à R = 2
C. I − 4 ; 5 ; − 3 v à R = 4
D. I 4 ; − 5 ; 3 v à R = 4
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I(1;2;3) và R=5.
B. I(-1;-2;-3) và R=5.
C. I(1;2;3) và R=25.
D. I(-1;-2;-3) và R=25
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng ∆ 1 : x = t 1 y - t 1 t 1 ∈ ℝ z = 0 và ∆ 2 : x = 5 - 2 t 2 y = - 2 t 2 ∈ ℝ z = t 2 . Lập phương trình mặt cầu biết tâm I mặt cầu thuộc ∆ 1 , khoảng cách từ I đến ∆ 2 bằng 3 đồng thời mặt phẳng (α):2x+2y-7z=0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 5 .
A. x + 2 2 + y 2 + z - 1 2 = 25 , x - 5 3 2 + y - 5 3 2 + z 2 = 25
B. x - 1 2 + y 2 + z - 2 2 = 25 , x - 5 3 2 + y + 5 3 2 + z 2 = 25
C. x + 1 2 + y 2 + z + 2 2 = 25 , x 2 + y + 5 3 2 + z - 5 3 2 = 25
D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 , x + 5 3 2 + y - 5 3 2 + z 2 = 25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x - 1 2 + y + 3 2 + z 2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(-1;3;0); R=3
B. I(1;-3;0); R=9
C. I(1;-3;0); R=3
D. I(-1;3;0); R=9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-2=0 và điểm I(-1;2;-1). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5
A. ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 34
B. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 16
C. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 25
D. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 34
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x - 1 2 + y + 3 2 + z 2 = 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I - 1 ; 3 ; 0 , R = 2
B. I 1 ; - 3 ; 0 , R = 4
C. I 1 ; - 3 ; 0 , R = 2
D. I - 1 ; 3 ; 0 , R = 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + z 2 = 9 Tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là
A. I(1;-2;0);R=3
B. I(-1;2;0);R=3
C. I(1;-2;0);R=9
D. I(-1;2;0);R=9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x + 1 2 + y − 2 2 + z − 1 2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I − 1 ; 2 ; 1 và R=3
B. I 1 ; − 2 ; − 1 và R=3
C. I − 1 ; 2 ; 1 và R=9
D. I 1 ; − 2 ; − 1 và R=9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): x + 1 2 + y - 2 2 + z - 1 2 = 9
A. I(-1;2;1) và R = 3
B. I(1;-2;-1) và R = 3
C. I(-1;2;1) và R = 9
D. I(1;-2;-1) và R = 9
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 6 z + 9 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A. I(1;-2;3) và R=5
B. I(1;-2;3) và R = 5
C. I(-1;2;-3) và R=5
D. I(-1;2;-3) và R = 5