Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;-2;1), B(1;-1;3). Tọa độ của véctơ A B → là
A. (1 ;-1 ;-2)
B. (-1 ;1 ;2)
C. (3 ;-3 ;4)
D. (-3 ;3 ;-4)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véctơ a → (1;2;-2), b → (2;-1;2). Tính cos( a → , b → ).
A. - 2 3
B. 4 9
C. 2 3
D. - 4 9
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0;-1;3), B(1;0;1), C(-1;1;2). Phương trình đường thẳng qua A và song song với BC là
A. x = - 2 t y = - 1 + t z = 3 + t
B. x = - 2 t y = - 1 + t z = 3 - t
C. x = - 2 y = 1 - t z = 1 + 3 t
D. x = 1 - 2 t y = t z = 1 + t
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(l;l;l), B(2;-1;2) và C(3;4;-4). Giao điểm M của trục Ox với mặt phẳng (ABC) là điểm nào dưới đây?
A. M(1; 0; 0)
B. M(2; 0; 0)
C. M(3; 0; 0)
D. M(-1; 0; 0)
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 2 ; - 2 ; 1 ) , B ( 1 ; - 1 ; 3 ) . Tọa độ của vectơ A B → là
A. (1;-1;-2)
B. (-1;1;2)
C. (3;-3;4)
D. (-3;3;-4)
Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(-3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T = a + b + c.
A. T = 1.
B. T = 5.
C. T = 3.
D. T = -1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-2), B(3;-4;0), C(1;2;-1). Phương trình đường thẳng qua C và song song với AB là
A. x = 1 + t y = 2 - 3 t z = - 1 + t
B. x = 1 + 2 t y = 2 - t z = - 1 - t
C. x = 1 + t y = 2 - t z = - 1 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 - 3 t z = - 1 - t
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1),B(-2;1;-1). Tập hợp các điểm M trong không gian thoả mãn MB=2MA là một mặt cầu có bán kính bằng
A. 62 2
B. 78 2
C. 2 13 3
D. 13 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → = ( 1 ; - 1 ; 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) . Tính a → . b →
A. a → . b → = ( 2 ; - 1 ; - 2 )
B. a → . b → = (1;5;3)
C. a → . b → = 1
D. a → . b → = -1