Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → = ( 1 ; 0 ; - 1 ) ; b → = ( 2 ; 1 ; 1 ) . Véc tơ nào sau đây vuông góc với cả a → , b →
A. (1;0;0)
B. (0;1;0)
C. (1;3;-1)
D. (1;3;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → 2 ; 1 ; 0 và b → − 1 ; m − 2 ; 1 . Tìm m để a → ⊥ b →
A. m = 0
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véc tơ a → = 3 ; 0 ; 2 , c → = 1 ; − 1 ; 0 . Tìm tọa độ của véc tơ b → thỏa mãn biểu thức 2 b → − a → + 4 c → = 0 →
A. 1 2 ; − 2 ; − 1
B. − 1 2 ; 2 ; 1
C. − 1 2 ; − 2 ; 1
D. − 1 2 ; 2 ; − 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3; - 1) và B( - 4;1;9). Tọa độ của véc tơ A B → là
A. ( - 6; - 2;10)
B. ( - 1;2;4)
C. (6;2; - 10)
D. (1; - 2; - 4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 2 = y - 2 1 = z + 1 2 nhận véc tơ u → = a ; 2 ; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a + b
A. - 8
B. 8
C. 4
D. - 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - 2 y + z = 0 và đường thẳng d : x + 1 1 = y 2 = z - 1 . Gọi ∆ là một đường thẳng chứa trong (P), cắt và vuông góc với d. Véc tơ u → a ; 1 ; b là một véc tơ chỉ phương của ∆ . Tính tổng S = a + b.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a → ( 1 ; - 5 ; 2 ) , b → ( 2 ; - 4 ; 0 ) Tính tích vô hướng của 2 véc tơ a → và b → .
A. a → . b → = - 22
B. a → . b → = 22
C. a → . b → = 11
D. a → . b → = - 11
Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a → = − 4 ; 5 ; − 3 và b → = 2 ; − 2 ; 3 .
.Véc tơ x → = a → + 2 b → có tọa độ là
A. − 2 ; 3 ; 0
B. 0 ; 1 ; − 1
C. 0 ; 1 ; 3
D. − 6 ; 8 ; − 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( 1 ; 1 ; - 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) Tính cos ( a → , b → )
A. cos ( a → ; b → ) = 1 6
B. cos ( a → ; b → ) = 5 36
C. cos ( a → ; b → ) = 5 6
D. cos ( a → ; b → ) = 1 36