Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AC=2a và A B C ^ = 30 ° Độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là
B. l = 4a
D. l = 2a
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,AC=a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A. l= 3 a
B. l= 2 a
C. l=(1+ 3 )a
D. l=2a
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có A B = a 3 ; A C = a Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
A. l=a
B. l = a 2
C. l = a 3
D. l=2a
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, A B = a , A C = a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a
B. l = a 5
C. l = a 3
D. l = 2 a
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại, AB = a và A C = a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a .
B. l = 2 a .
C. l = 3 a .
D. l = 2 a .
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và A C = a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón thu được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A. l = a
B. l = 2 a
C. l = 3 a
D. l = 2 a
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2a, AC=a. Gọi α là góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB. Tính cosα
A. cos α = 1 5
B. cos α = 2 5
C. cos α = 3 5
D. cos α = 4 5
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2a và ACB = 30 ° . . Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
A. V = 8 3 πa 3 3 .
B. V = 3 πa 3 .
C. 8 3 πa 3 9 .
D. πa 3 .
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A, gọi I là trung điểm của B C , B C = 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI
A. S x q = 2 π
B. S x q = 2 π
C. S x q = 2 2 π
D. S x q = 4 π