Đáp án C
A B → = 1 ; 2 ; − 3 .
Vậy phương trình tham số của AB là x = 1 + t y = − 2 + 2 t z = 3 − 3 t .
Đáp án C
A B → = 1 ; 2 ; − 3 .
Vậy phương trình tham số của AB là x = 1 + t y = − 2 + 2 t z = 3 − 3 t .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 2 ; − 1 ; 1 và vuông góc với hai đường thẳng d 1 : x 1 = y + 1 − 1 = z − 2 & d 2 : x = t y = 1 − 2 t z = 0 ( t ∈ ℝ ) là
A. x − 2 4 = y + 1 − 2 = z − 1 1 .
B. x + 2 4 = y + 3 2 = z 1 .
C. x − 2 3 = y + 1 2 = z − 1 − 1 .
D. x − 2 1 = y + 1 − 2 = z − 1 1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y+z-2=0, (Q): x+2y-z+3=0 và điểm A(1;0;4). Phương trình đường thẳng qua A và cùng song song với (P) và (Q) là:
A. d : x - 1 - 3 = y 2 = z - 4 1
B. d : x - 1 3 = y 1 = z - 4 1
C. d : x - 1 - 3 = y - 1 = z - 4 1
D. d : x - 1 - 3 = y 2 = z - 4 - 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ x = - 3 + 2 t y = - 1 + t z = 3 + t và mặt phẳng có phương trình (a): x + 2y - z + 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của và (a). Tìm điểm B ∈ ∆ ; C ∈ a sao cho B A = 2 B C = 6 và A B C ^ = 60 o .
A. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( -1;0;4 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
B. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( 1;1;5 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
C. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( -7;-3;1 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
D. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( 3;2;6 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - y + z - 10 = 0 điểm A(1;3;2) và đường thẳng d : x = - 2 + 2 t y = 1 + t z = 1 - t . Tìm phương trình đường thẳng D cắt (P) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của cạnh MN
A. x - 6 7 = y - 1 - 4 = z + 3 - 1
B. x + 6 7 = y + 1 4 = z - 3 - 1
C. x - 6 7 = y - 1 4 = z + 3 - 1
D. x + 6 7 = y + 1 - 4 = z - 3 - 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3), B(-1;4;1) và đường thẳng d : x + 2 1 = y - 2 1 = z + 3 2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?
A. ∆ : x 1 = y - 1 1 = z + 1 2
B. ∆ : x 1 = y - 2 - 1 = z + 2 2
C. ∆ : x 1 = y - 1 - 1 = z + 1 2
D. ∆ : x - 1 1 = y - 1 - 1 = z + 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c), (a > 0) thuộc đường thẳng d : x − 3 = y + 2 − 1 = z − 1 2 . Hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng P : x + 5 y − 2 = 0 theo phương của đường thẳng Δ: x = 3 − t y = 1 + 2 t z = − 3 t là điểm M’ sao cho MM ' = 14 . Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;–2) và B(3; –1;0). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P): x + y – z + 2 = 0 tại điểm I. Tỉ số I A I B bằng:
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2;-3), B (2;-3;l)
A. x = 1 + t y = 2 - 5 t z = - 3 - 2 t
B. x = 2 + t y = - 3 + 5 t z = 1 + 4 t
C. x = 1 + t y = 2 - 5 t z = 3 + 4 t
D. x = 3 - t y = - 8 + 5 t z = 5 - 4 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 v à d 2 lần lượt có phương trình là x − 1 1 = y − 2 3 = z − 3 − 1 , x − 2 − 2 = y + 2 1 = z − 1 3 . Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 và d.
A. M = (0;–1;4)
B. M = (0;1;4)
C. M = (–3;2;0)
D. M = (3;0;5)