Trong khai triển ( 1 + 30 ) 20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
A. 3 9 C 20 9
B. 3 12 C 20 12
C. 3 11 C 20 11
D. 3 10 C 20 10
Xét khai triển \(\left(2x+\frac{1}{x}\right)^{20}\)
a) Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển
b) Số hạng nào trong khai triển không chứa x
c) Xác định hệ số \(x^4\)trong khai triển
Hệ số của số hạng chứa x 10 trong khai triển ( x + 1 ) 10 + ( 2 x + 1 ) 11 + ( 3 x + 1 ) 12 là
Cho biểu thức: P(x) = ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + ( 1 + x ) 11 + ( 1 + x ) 12 + ( 1 + x ) 13 + ( 1 + x ) 14 + ( 1 + x ) 15 . Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển thành đa thức của P(x) là
A. 3003
B. 8000
C. 8008
D. 3000
Trong khai triển nhị thức 2 x 8 16 + 32 16 2 x m , cho số hạng thứ tư trừ số hạng thứ sáu bằng 56, hệ số của số hạng thứ ba trừ hệ số của số hạng thứ 2 bằng 20. Giá trị của x là
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Cho khai triển ( 1 + x ) n với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển biết C 2 n + 1 1 + C 2 n + 1 2 + C 2 n + 1 3 + . . . . . + C 2 n + 1 n = 2 20 - 1 .
A. 480
B. 720
C. 240
D. 120
Tìm hệ số của số hạng chứa x^10 trong khai triển: (x^2-x^3+1)^10
1) cho dãy \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(u_n=2.3^n\) giá trị của \(u_{20}\) với mọi số nguyên dương là
A. 2.\(3^{19}\) B.\(2.3^{20}\) C.\(3^{20}\) D.\(2.3^{21}\)
2) cho dãy \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(u_n=3^n\) số hạng \(u_{n+1}\) là
A. \(3^n+1\) B.\(3^n+3\) C.\(3^n.3\) D.\(3\left(n+1\right)\)
3) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=4^n+2^n\) ba số hạng đầu tiên của dãy là
4) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) n ϵ N* biết \(u_n=\dfrac{1}{n+1}\) ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
5) cho dãy số có các số hạng đầu tiên là 5,10,15,20,25,.. số hạng tổng quát của dãy số là