-Đồ thị (1) : Chuyển động nhanh dần
-Đồ thị (2) : Chuyển động đều
-Đồ thị (3) : Chuyển động chậm dần.
(1): chuyển động nhanh dần
(2): chuyển động đều
(3):chuyển động chậm dần
-Đồ thị (1) : Chuyển động nhanh dần
-Đồ thị (2) : Chuyển động đều
-Đồ thị (3) : Chuyển động chậm dần.
(1): chuyển động nhanh dần
(2): chuyển động đều
(3):chuyển động chậm dần
Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?
A. Từ t = 0 đến t 1 và từ t 4 đến t 5 .
B. Từ t 1 đến t 2 và từ t 5 đến t 6
C. Từ t 2 đến t 4 và từ t 6 đến t 7
D. Từ t 1 đến t 2 và từ t 4 đến t 5
Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.
Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? (x đơn vị là mét, t đơn vị là giây)
A. x = 20 - 3t - 2 t 2 .
B. x = 12 - 5t - 3 t 2 .
C. x = 100 - 40t.
D. x = 25 - 6t + 4 t 2 .
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v 0 + at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi T 1 ; T 2 và T 3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T 1 ; T 2 và T 3 ta có
A. T 3 < T 1 < T 2 .
B. T 2 = T 3 > T 1 .
C. T 3 = T 2 < T 1 .
D. T 2 < T 1 < T 3 .
Câu nào đúng ?
Phương trình chuyển động của chuyên động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v o t + 1 2 a t 2 a , v c ù n g d ấ u
B. s = v o t + 1 2 a t 2 a , v t r á i d ấ u
C. s = x 0 + v o t + 1 2 a t 2 a , v c ù n g d ấ u
D. s = x 0 + v o t + 1 2 a t 2 a , v t r á i d ấ u
Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Khi đạt tới vận tốc cực đại nó chuyển sang chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn. Biết độ dài của "đoạn đường hãm" lớn gấp 2 lần đoạn đường tăng tốc. Tìm tỉ số gia tốc và tỉ số thời gian chuyển động trên hai đoạn đường đó
Vật chuyển động chậm dần đều
A. véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động
B. gia tốc của vật luôn luôn dương
C. véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
D. gia tốc của vật luôn luôn âm
Vật chuyển động chậm dần đều
A. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
B. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
C. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
Vật chuyển động chậm dần đều
A. véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động
B. gia tốc của vật luôn luôn dương
C. véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
D. gia tốc của vật luôn luôn âm