Chọn đáp án D.
Vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
Chọn đáp án D.
Vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa
(a) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra biên
(b) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
(c) Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.
(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x 0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x 0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. chậm dần
B. nhanh dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần đều.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x 0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x 0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s
Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần
B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
A. α o 3 2 .
B. - α o 2 .
C. α o 2 .
D. - α o 2 .
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. - α 0 3
B. - α 0 2
C. α 0 2
D. α 0 3
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy gốc thể năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhânh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. α = α 0 2
B. α = − α 0 3 2
C. α = − α 0 2 2
D. α = ± α 0 2