Đáp án A
+ Chuyển động của vật dao động điều hòa từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
Đáp án A
+ Chuyển động của vật dao động điều hòa từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt là 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai chuyển động chậm dần qua li độ 10 cm. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều là ở li độ
A. 15,32 cm.
B. −15,32 cm.
C. 16,71 cm.
D. – 16,71cm
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. α 0 3
B. - α 0 3
C. α 0 2
D. - α 0 2
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ − 2 3 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 3 cos 2 , 5 πt − π 6 cm
B. x = 4 cos 5 πt + 5 π 6 cm
C. x = 4 cos 5 πt − π 6 cm
D. x = 4 3 cos 2 , 5 πt + π 2 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ - 2 3 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 3 cos 2 , 5 πt - π 6 c m
B. x = 4 cos 5 πt + 5 π 6 c m
C. x = 4 cos 5 πt - π 6 c m
D. x = 4 3 cos 2 , 5 πt + π 2 c m
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ - 2 3 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 3 cos 2 , 5 π t - π 6 c m
B. x = 4 c os 5 π t + 5 π 6 c m .
C. x = 4 cos 5 π t - π 6 c m
D. x = 4 3 c os 2 , 5 π t + π 2 c m .
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là đoạn thẳng MN dài 16 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 4 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng
A. - 2π/3
B. π/6
C. - π/3
D. π/3
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
A. α o 3 2 .
B. - α o 2 .
C. α o 2 .
D. - α o 2 .
Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa
(a) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra biên
(b) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
(c) Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.
(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng
A. - A 3
B. 0 , 5 A 3
C. - 0 , 5 A 3
D. A 3