Đáp án A
+ Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin là những hoocmôn thuộc nhóm kích thích.
+ Axit abxixic (viết tắt là AAB) là chất ức chế sinh trưởng tự nhiên.
Đáp án A
+ Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin là những hoocmôn thuộc nhóm kích thích.
+ Axit abxixic (viết tắt là AAB) là chất ức chế sinh trưởng tự nhiên.
Tương quan tỷ lệ các phitohoocmon sau đây có ảnh hưởng như thế nào tới sự sinh trưởng và phát triển của cây xanh: Auxin/Xitôkinin; Abxixic/Giberelin; Auxin/Êtilen; Xitôkinin/Abxixic.
Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh truởng là
A. auxin, gibêrelin
B. auxin, xitôkinin
C. êtilen, axit abxixic
D. axit abxixic, xitôkinin
Những hoocmôn nào sau đây kích thích sinh trưởng của cơ thể thực vật?
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin
C. Auxin, gibêrelin, êtilen
D. Auxin, êtilen, axit abxixic
Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:
A. Auxin, Etylen, Axit absixic.
B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là
A. auxin, gibêrelin, axit abxixic
B. auxin, gibêrelin, êtilen
C. auxin, gibêrelin, xitôkinin
D. auxin, êtilen, axit abxixic
Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là
A. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
B. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, Etylen, Axit absixic.
D. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic
Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là
A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B. auxin, gibêrelin, êtilen.
C. auxin, êtilen, axit abxixic.
D. auxin, gibêrelin, axit abxixic.
Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen.
D. Etylen, Axit absixic.
Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, gibêrelin.
B. Etylen, Axit absixic.
C. Auxin, xitôkinin.
D. Gibêrelin, êtylen.