Điền từ thích hợp vào chổ trống: "..................................... là cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào, các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể." (1 Điểm)Cơ thể đơn bàoCơ thể đa bàoSinh vật nhân sơSinh vật nhân thực
Điền từ thích hợp vào chổ trống: "........................................ là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào đó thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống."
(1 Điểm)
Cơ thể đơn bào
Cơ thể đa bào
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân sơ
Cho các bộ phận sau:
(1) Tế bào cơ
(2) Tim
(3) Mô cơ
(4) Con thỏ
(5) Hệ tuần hoàn
Em hãy sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:
(1 Điểm)
(1) Tế bào cơ -> (2) Tim -> (3) Mô cơ -> (4) Con Thỏ -> (5) Hệ tuần hoàn
(1) Tế bào cơ -> (3) Mô cơ -> (2) Tim -> (4) Con thỏ -> (5) Hệ tuần hoàn
(1) Tế bào cơ -> (3) Mô cơ -> (2) Tim -> (5) Hệ tuần hoàn -> (4) Con thỏ
(4) Con thỏ -> (5) Hệ tuần hoàn -> (2) Tim -> (3) Mô cơ -> (1) Tế bào cơ
Nhóm thực phẩm nào có vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới để thay thế cho tế bào đã chết, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển. Ngoài ra, nó còn góp phần cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động?
Nhóm giàu chất béo.
Nhóm giàu chất khoáng và vitamin.Nhóm giàu chất đường bột.Nhóm giàu chất đạmDán nhãn năng lượng thể hiện đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng thông qua dấu hiệuTem có nhãn hiệuTem có nhãn hiệu, sao càng nhiều đồ dùng càng tiết kiệm điệnTem có nhãn hiệu, sao càng nhiều đồ dùng càng hao phí điệnTem có nhãn hiệu, sao chẳng có ý nghĩa.Câu 12 | Thế nào là bữa ăn hợp lí? |
A) | Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. |
B) | Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. |
C) | Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. |
D) | Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể |
Câu 13 | Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? |
A) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. |
B) | Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
C) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. |
D) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
Câu 14 | Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? |
A) | Sắt |
B) | Calcium (canxi) |
C) | Iodine (I ốt) |
D) | Vitamin B |
Câu 15 | Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? |
A. | Gạo. |
B) | Bơ. |
C) | Hoa quả. |
D) | Khoai lang. |
Câu 16 | Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? |
A) | Muối. |
B) | Đường. |
C) | Dầu mỡ. |
D) | Thịt. |
Câu 17 | Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : |
A) | Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn |
B) | Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo |
C) | Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá |
D) | Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài |
Câu 18 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? |
A) | Trộn hỗn hợp |
B) | Luộc |
C) | Trộn dầu giấm |
D) | Muối chua |
Câu 19 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt? |
A) | Hấp |
B) | Muối nén |
C) | Nướng |
D) | Kho |
Câu 20 | Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: |
A) | Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. |
B) | Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. |
C) | Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. |
D) | Tất cả các câu trên đều đúng. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Chất đạm có vai trò nào sau đây đối với cơ thể?
A. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
C. Xây dựng cơ thể, tạo ra các tế bào mới thay thế tế bào già chết đi.
D. Tất cả các vai trò trên.
Trình bày khái niệm cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Lấy ví dụ minh họa
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào ?