"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi..khăn đỏ..tung bay"
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi..khăn đỏ..tung bay"
các bạn ơi giúp mik nhe
chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống
ai làm nhanh và đúng mik tick cho nha
cám ơn các bn
Điền quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A) Mẹ được nghỉ ngơi nhiều............bố và con cùng giúp việc nhà.
B) ..........thời tiết hanh khô................bạn cần uống nhiều nước
Giúp câu này thôi ạ.
Đề bài: điền từ vào chỗ trống cho phù hợp.
1.Leave the wild flowers alone.We....pick them.
VI. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.
– butterfly —> butterflies
– tooth —>
– watch —>
– language —>
– shelf —>
1. The____________ in this shop are very expensive.
2. We should brush our______________ three times a day after meals.
3. Look! There are colourful______________ They are so nice!
4. The English books are on the______________ on your right.
5. How many__________________________ do children learn in Vietnam?
IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. My mother works_____________ and my father works hard,_____________ .
2. Open your books and let’s begin______________ the text.
3. When the teacher comes _______ the classroom we all stand up and _________ “Good morning” to her.
5. There are many books and magazines_______________ the shelf.
6. The teacher told Nam ________ to put his feet on the bench.
7. – “____________ handbag is this?”
– “It’s my mother’s.”
8. Hoa’s new school is different_____________ her old school.
9. The children ______________ a lot of gifts from Father Christmas on Christmas Day.
II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.
– Surname: BROWN
– Other names: DAVID PETER
– Address: 280 SIDEHILL ROAD, SOUTHERLEY
– Age: 11
– Occupation: PUPIL
– School: WELLINGTON SCHOOL, SHOTHILL ROAD, ADLAM
The boy’s full name is (1)_____. He is (2) _____years old. He is living at (3) ______________________ and he is studying at (4) school. His school is on (5)___________.
điền từ vào chỗ trống cho phù hợp
1:Hoa and I ................ to the music and ................. many songs
2:what ................ you ? what do you do in you free ........... ? i often ............... a bike in the park
3:his mother .................. shopping ..................... weekends
4:i ............... my house every day
giúp mk nha ai nhanh mk tk
Viết một từ tiếng anh có chữ đầu là “x”; hãy điền các chữ vào chỗ trống: a................w để tạo thành 1 từ tiếng anh mới.
các bạn điền các từ thích hợp vào ô trống nha!!!
the meeting will last.....7am.....5pm
giúp mình nha!!!
điền tù thích họp vào chỗ trống trong câu sau: mod__n