Đáp án A
Ta thấy mệnh đề A ∈ A sai vì giữa hai tập hợp không có quan hệ phụ thuộc
Đáp án A
Ta thấy mệnh đề A ∈ A sai vì giữa hai tập hợp không có quan hệ phụ thuộc
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A \(\in A\) B. \(\varnothing\subset A\) C. \(A\subset A\) D. \(A\ne\left\{A\right\}\)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b )
B. ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) = ∅
C. ( a ; c ] ∪ (a;b)=(a;c]
D. ( b ; + ∞ ) \ ( a ; c ) = [ c ; + ∞ )
Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A
B. A ∪ B = B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = B
Cho ba tập hợp A, B, C biết A ∩ B ∩ C = ∅. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. A ∩ B ⊂ C
B. A ∩ C ⊂ B
C. B ∩ C ⊂ A
D. A ∩B ∩ C ⊂ A
Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (-∞; c) ∪ (a; +∞) = R
B. (-∞; b) ∩ (a; c) = (a; b)
C. (a; +∞) \ (a; c) = (c; +∞)
D. (a; b] ∪ (b; c) = (a; c)
Cho a, b, c ∈ R, a < b < c. Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. (a; b) ∪ (b; c) = (a; c)
B. (a; b) ∩ (b; c) = ∅
C. (a; c) \ (a; b) = (b; c)
D. (a; b) ∩ (b; c) = {b}
Cho tập A ≠ ∅ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A ∩ A = A
B. A ∩ ∅ = A
C. ∅ ∩ A = ∅
D. ∅ ∩ ∅ = ∅
Cho tập A ≠ ∅ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A ∪ ∅ = A
B. A ∪ A = A
C. ∅ ∪ ∅ = ∅
D. ∅ ∪ A = ∅
Cho hai tập hợp A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 , B = 1 ; 2 ; 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A ∩ B = B
B. A ∪ B = A
C. A\B={0;4}
D. B\A={0;4}