Đáp án: C
N ⊂ Z ⇒ N ∩ Z = N ⇒ A đúng.
Q ⊂ R ⇒ Q ∪ R = R ⇒ B đúng.
N*⊂ Q ⇒ Q ∩ N* = N*⇒ D đúng.
N ⊂ Q ⇒ Q ∪ N = Q ⇒ C sai.
Đáp án: C
N ⊂ Z ⇒ N ∩ Z = N ⇒ A đúng.
Q ⊂ R ⇒ Q ∪ R = R ⇒ B đúng.
N*⊂ Q ⇒ Q ∩ N* = N*⇒ D đúng.
N ⊂ Q ⇒ Q ∪ N = Q ⇒ C sai.
Cho các khẳng định sau: (I): \(N\cap Z=N\) (II): R\Q = Z (III): Q \(\cup R=R\) (IV): \(Q\cup N\)* = N*
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a) \(\forall x\in R\), \(x^2-x+1>0\)
b) \(\exists n\in N\), (n +2) (n+1 ) = 0
c) \(\exists x\in Q\), \(x^2=3\)
d) \(\forall n\in N\), \(2^n\ge n+2\)
Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD ; DA. Khẳng định nào sai.
A.
B.
C.
D.
Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a) \(\exists x\in Q\), \(4x^2-1=0\)
b) \(\exists n\in N\), \(n^2+1\) chia hết cho 4
c) \(\exists x\in R\), \(\left(x-1\right)^2\ne x-1\)
d) \(\forall n\in N\), \(n^2>n\)
e) \(\exists n\in N\), n(n+!) là một số chính phương
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B → = M N →
B. C D → = M N ⇀
C. A B → = C D →
D. M N → = Q P →
Câu 1: Cho hàm số y=x-1 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị cắt: trục hoành tại A ( 1;0 ) , trục tung tại B (0; -1) .
B.Hàm số đồng biến trên R .
C. Đồ thị không qua gốc tọa độ.
D.Hàm số nghịch biến trên R
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vectơ bằng với DM từ các điểm đã cho? A. 3. B. 4. C. 5. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. AD BC . B. MQ PN . C. MN QP . D. AB DC .
Câu 10: Cho tam giác ABC với trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. HA CD và AD CH .
B. HA CD và DA HC .
C. HA CD và AD HC .
D. HA CD và AD HC và OB OD .
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC cm BC cm 4 , 3 . Độ dài của vectơ AB là
A. 7 . cm B. 6 . cm C. 5 . cm D. 4 . cm
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a. Độ dài vectơ DO bằng
A. 2 2. a B. 2 . 2 a C. a 2. D. 2 2. a
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB cm 10 , điểm C thỏa mãn AC CB . Độ dài vectơ AC là
A. 10 . cm B. 5 . cm C. 20 . cm D. 15 . c
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng.
Cho tam giác ABC, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A M → = 1 2 A B → + A C →
B. A M → + B N → + C P → = 0 →
C. A N → + B P → + C M → = 0 →
D. A M → + B N → = C P →
Cho vectơ a → , b → và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Từ đẳng thức m a → = n a → suy ra m = n
B. Từ đẳng thức K a → = K b → luôn suy ra a → = b →
C. Từ đẳng thức K a → = K b → luôn suy ra k = 0
D. Từ đẳng thức m a → = n a → và a → ≠ 0 suy ra m = n