\(\text{Các đơn thức:}\)
\(3x^2;15x;55;-14;-8x^4y^6z^5\)
\(\text{Các đơn thức:}\)
\(3x^2;15x;55;-14;-8x^4y^6z^5\)
bài 1 , trong các biến thức sau , biểu thức nào là đơn thức
a, 3x2
b,-15-x,55-44
c, -8x4y4z4
d , \(\frac{3x^2y^4+2x}{5x+1}\)
Trong các biểu thức đại số sau:
A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3;C=-5;D=1/2x^2yz;E=3/5xy(-x^4y^2);F=3/7+x^2y
a;Biểu thức nào là đơn thức
b;Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó
Viết mỗi đơn thức sau, dưới dạng tích của 2 đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x^2y^2z
a) 21x^3y^4z^5
b) -6x^4y^2z^2
c) 2x^2y^2z^2
d) 15x^k+3 y^k+2 z^3
Cho đa thức sau:
A=16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4
B=-15x^4+3x^3y+3x^3y-5x^2y^2-6y^4
C=5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 đa thức có giá trị
Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số.
a) \(C=\frac{7}{9}x^3y^2.\left(\frac{6}{11}axy^3\right)+\left(-5bx^2y^4\right).\left(\frac{-1}{2}axz\right)+ax\left(x^2y\right)^3\)
b) \(D=\frac{\left(3x^4y^3\right)^2.\left(\frac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right).\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\)
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a. x2 + 5x
b. 3(2x + 3)(3x - 5)
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a. 2y2 - 4y
b. 5(3y + 1)(4y - 3)
1. tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a, x2+5x.
b,3(2x+3)(3x-5).
2.tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a, 2y2-4y.
b, 5(3y+1)(4y-3)
Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số sau:
C = \(\dfrac{7}{9}x^3y^2.\dfrac{6}{11}axy^3+-5bx^2y^4.-\dfrac{1}{2}axz+ax.\left(x^2y\right)^3\)
D = \(\dfrac{\left(3x4y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right).\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\) ( với axyz khác 0)
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)