Đáp án D
Ta có: T 2 T 1 = m 2 m 1 = m 1 + 225 m 1 = 3 2 → m 1 = 180 g
Chu kì dao động: T 1 = 2 π m 1 k suy ra độ cứng của lò xo bằng: k = 4 π 2 m 1 T 1 2 = 180 N / m
Đáp án D
Ta có: T 2 T 1 = m 2 m 1 = m 1 + 225 m 1 = 3 2 → m 1 = 180 g
Chu kì dao động: T 1 = 2 π m 1 k suy ra độ cứng của lò xo bằng: k = 4 π 2 m 1 T 1 2 = 180 N / m
Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kỳ 0,2s. Nếu gắn thêm vật m 0 = 225 g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kỳ 0,3s. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A. 400 N / m
B. 4 10 N / m
C. 281 N / m
D. 180 N / m
Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Tính khối lượng m của vật dao động. Lấy π 2 = 10
A. 0,2 kg.
B. 2 kg.
C. 0,05 kg.
D. 0,5 kg
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 ( g ) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 ( N / m ) . Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos ( 20 π t ) ( N ) .Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1(s)
B. 0,4(s)
C. 0,25(s)
D. 0,2(s)
Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật N có khối lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ.
Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng
A. 52,6 cm/s
B. 32,4 cm/s
C. 48,5 cm/s
D. 36,7 cm/s
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là 8 b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là 6 b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là 2 b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25
C. 0,75.
D. 2
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 800g
B. 50g
C. 200g
D. 100g
Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m 0 = 300 g được tích điện q = 10 - 4 C gắn cách điện với vật m, vật m 0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2 π 15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m 0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 666 V/m
B. 3333 V/
C. 714 V/m
D. 909 V/m