Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0 , 2 s . Nếu gắn thêm vật m 0 = 225 g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kì 0 , 3 s . Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A. 400 N/m
B. 4 10 N/m
C. 281 N/m
D. 180 N/m
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π cm/s. Lấy g = π 2 = 10 . Tại thời điểm vật qua vị trí lò có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0 N
B. 2,0 N
C. 0,4 N
D. 1,4 N
Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy π 2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m 0 = 300 g được tích điện q = 10 - 4 C gắn cách điện với vật m, vật m 0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2 π 15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m 0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 666 V/m
B. 3333 V/
C. 714 V/m
D. 909 V/m
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 4 2 Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy π 2 = 10 Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là
A. 2/15 (s).
B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m 0 = 300 g được tích điện q = 10 - 4 C gắn cách điện với vật m, vật m 0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m 0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 909 V/m
B. 666 V/m
C. 714 V/m
D. 3333 V/m
Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 ( g ) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 ( N / m ) . Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos ( 20 π t ) ( N ) .Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1(s)
B. 0,4(s)
C. 0,25(s)
D. 0,2(s)
Cho con lắc lò xo dọc, gồm lò xo có độ cứng k (N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m (kg). Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a(m) thì tốc độ của vật là 8 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là 6 b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2 b (m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 1/2