270 điểm ở trạng nguyên tiếng việt
ai có đề luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 cấp huyện năm 2021-2022 k ạ
có ai thi trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh lớp 5 không ạ ???
Nếu có cho mik xin đề ạ. Mik ở phú thọ mai mik thi rùi.
ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 10
Bài 1: Phép thuật mèo con.
thập | bốn | mặt trời | hai |
sáu | nhị | núi | lục |
hài lòng | nhìn ngắm | sông núi | quan sát |
hai | trâu | ngưu | ngựa |
thủy | trước | nước | cửu |
sơn | sau | mười | nhị |
bằng hữu | bạn bè | ngoại quốc | nước ngoài |
hậu | thái dương | mã | tứ |
tiền | chín | toại nguyện | giang sơn |
người đọc | độc giả | dũng cảm | gan dạ |
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Nghìn năm ............ hiến
Câu 2: Quốc ............ Giám
Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn
Câu 4: Cách mạng ............. Tám
Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa
Câu 6: Văn M...........ếu
Câu 7: Quê cha .......... tổ
Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền
Câu 9: Tiế........... sỹ
Câu 10: Tổ ........... uốc
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mực
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Chao nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.
Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất tổ
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Chị ngã ……nâng
Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 17 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Tế nhị
Khăng khít
Xã tắc
Lúc còn sống
Tân thời
Mười phương
Lịch sự
Gắn bó
Bạn bè
Dìu dắt
Tiến bộ
Bằng hữu
Thập phương
Hợp tác
Phát triển
Sinh thời
Nhà nước
Kèm cặp
Cộng tác
Kiểu mới
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu
sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy……..
như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng
na, …….trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất
chiu hơn ………….phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 6
Bài 1: Chuột vàng tài ba
ĐỀ 1
Nghĩa chuyển từ “chân” | Nghĩa chuyển từ “tay” | Nghĩa chuyển từ “mũi” |
Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân | Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân | Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân |
ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng)
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với “rộng” | Đồng âm với “đồng” | Nghề nghiệp |
đồng tiền | đồng tiền | đồng tiền |
cốc chén | cốc chén | cốc chén |
tượng đồng | tượng đồng | tượng đồng |
bộ đội | bộ đội | bộ đội |
bao la | bao la | bao la |
y tá | y tá | y tá |
đồng tâm | đồng tâm | đồng tâm |
đồng ruộng | đồng ruộng | đồng ruộng |
mênh mông | mênh mông | mênh mông |
giáo viên | giáo viên | giáo viên |
thợ hồ | thợ hồ | thợ hồ |
Kẹo | Kẹo | Kẹo |
Xanh biếc | Xanh biếc | Xanh biếc |
Tìm chủ ngữ,vị ngữ và trạng ngữ bắt đầu từ người ta lần tìm tung tích nạn nhân đến hết bài trong tiếng rao đêm (lớp 5 , sách tiếng việt tập 2)