TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5
VÒNG 17 – ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con
Tế nhị
Khăng khít
Xã tắc
Lúc còn sống
Tân thời
Mười phương
Lịch sự
Gắn bó
Bạn bè
Dìu dắt
Tiến bộ
Bằng hữu
Thập phương
Hợp tác
Phát triển
Sinh thời
Nhà nước
Kèm cặp
Cộng tác
Kiểu mới
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu
sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy……..
như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng
na, …….trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất
chiu hơn ………….phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
một đề thi trạng nguyên rất hóc búa:3
Bài 2: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”
A – quý B – lộc C – hữu D – cộng
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu
sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)
A – lóa B – rực C – lòa D - choang
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”
A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy……..
như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)
A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng
na, …….trồng chuối”.
A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ
Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất
chiu hơn ………….phung phí”.
A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều
Chúc bạn học tốt