Khối đa diện đều loại { 5;3 } là khối mười hai mặt đều, gồm 12 mặt là các ngũ giác đều nên tổng các góc bằng 12.3 π = 36 π (mỗi mặt chia thành 5 tam giác để tổng góc)
Chọn đáp án B
Khối đa diện đều loại { 5;3 } là khối mười hai mặt đều, gồm 12 mặt là các ngũ giác đều nên tổng các góc bằng 12.3 π = 36 π (mỗi mặt chia thành 5 tam giác để tổng góc)
Chọn đáp án B
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {5;3}
A. 12 π
B. 36 π
C. 18 π
D. 24 π
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng (-π;π) là:
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 4 3 3 trên đoạn 0 ; π
A. π 2
B. 3 π 2
C. π 3
D. 2 π 3
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tan x + cot x = 4 3 3 trên đoạn 0 ; π .
A. π 2
B. 3 π 2
C. π 3
D. 2 π 3
Tính tổng hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ; π của phương trình: 2 cos 3 x = sin x + cos x
A. π
B. 3 π
C. 3 π 2
D. π 2
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 ; x = π , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ 0 ; π là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x
A. 3
B. π 3
C. 2 3
D. 2 π
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh
A. V = 3
B. V = 3 π
C. 2 3
D. 2 π 3
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} là
A. 6 π
B. 8 π
C. 10 π
D. 4 π
Tổng các góc của tất cả các mặt khối của đa diện đều loại {4;3} là
A . 4 π
B . 8 π
C . 12 π
D . 10 π