a)
Danh từ: Cào Cào, Gọng Vó, gã, bà con,...
Động từ: quát, đá, đứng, đi, rung, đáp, nể, sợ, nhìn,...
Tính từ: tợn, ngông cuồng, oai vệ, dún dẩy,...
Số từ: hai, một.
Lượng từ: tất cả, những, mấy,...
Chỉ từ: ấy.
Phó từ: đã, cũng, lắm, lên, xuống, đi, phải.
b)
Cụm danh từ: chị Cào Cào, anh Gọng Vó, những gã xốc nổi,...
Cụm động từ: đi đứng, đã quát mấy chị Cào Cào,...
Cụm tính từ: tợn lắm, nể hơn,...
c)
So sánh: cử chỉ ngông cuồng là tài ba,...
Nhân hóa: chị Cào Cào, anh Gọng Vó
Ẩn dụ: Bởi vì quanh quẩn, ai cũng quen thuộc mình cả
Hoán dụ: Tôi càng tưởng tôi là tay ghê gớm
Tick ủng hộ nha.Chúc bạn học tốt.
cái này dễ, để mk giúp cho, ngày mai nha
- Danh từ: Cào Cào; Gọng Vó;...
- Động từ: đi; sợ; đứng; đá;...
- Tính từ: ngơ ngác; xốc nổi;dún dẩy, tài ba;...
- Số từ: một; hai.
- Lượng từ: mấy; tất cả; những; mỗi.
- Phó từ: lắm; đã; cũng;...
- Chỉ từ: ấy.
- Cụm danh từ:mấy chị Cào Cào; hai chiếc râu; những gã xốc nổi;...
- Cụm động từ:đã quát; dám cà khịa.
- Cụm tính từ:tợn lắm; nể hơn.
- So sánh:họ nể hơn là sợ; ngông cuồng là tài ba.
- Nhân hóa: anh Gọng Vó; chị Cào Cào.
- Ẩn dụ: ai cũng quen thuộc mình cả.
- Hoán dụ: Tôi càng tưởng tôi là tay ghê gớm.