Chọn B
+ Tốc độ truyền âm trong môi trường chất rắn là lớn nhất
Chọn B
+ Tốc độ truyền âm trong môi trường chất rắn là lớn nhất
Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. chất rắn
B. chân không
C. chất khí
D. chất lỏng
Sóng cơ truyền trong môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì:
A. Tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng
D. chu kỳ tăng.
Sóng cơ truyền trong môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì:
A. Tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm.
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì
A. Tốc độ truyền tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
Cho các chất sau: không khí ở 0 ° C , không khí ở 25 ° C , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt
B. không khí ở 0 ° C
C. không khí ở 25 ° C
D. nước
Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A. v 3 > v 2 > v 1
B. v 1 > v 3 > v 2
C. v 2 > v 1 > v 3
D. v 1 > v 2 > v 3
Cho các chất sau: không khí ở 0 độ C, không khí ở 25 độ C, rượu và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 0 độ C.
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 25 độ C.
Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là i = 60 ° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40 ° Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3 . 10 8 m / s .
A. 2 , 875 . 10 8 m / s
B. 1 , 875 . 10 8 m / s
C. 2 , 23 . 10 8 m / s
D. 1 , 5 . 10 8 m / s
Cho các chất sau: không khí ở , không khí ở 25 0 , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. Không khí ở 25 0 .
B. nước.
C. không khí ở 0 0 .
D. sắt.