Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé thì vận tốc giảm, tần số không đổi bước sóng giảm.
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé thì vận tốc giảm, tần số không đổi bước sóng giảm.
Sóng cơ truyền trong môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì:
A. Tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm.
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì
A. Tốc độ truyền tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là
A. v = λ/f
B. v = 2πf.
C. v = λf
D. v = f/λ
Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là
A. v = λf
B. v = f/ λ
C. v = λ/ f
D. v = 2πf
Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,4 m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2,5 m
Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A. 5,0 m
B. 2,0m
C. 0,2m
D. 0,5m
Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A. v = f / λ
B. v = λ f
C. v = λ / f
D. v = 1 / λ f
Cho các kết luận sau về sóng âm
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(2)Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không.
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng.
Số kết luận đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2