Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là một thảo nguyên rộng mênh mông, địa hình cao dần về phía Tây dãy An-đét. Lượng mưa trung bình 1000-1200mm, phân bố theo mùa. Chọn: A.
Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là một thảo nguyên rộng mênh mông, địa hình cao dần về phía Tây dãy An-đét. Lượng mưa trung bình 1000-1200mm, phân bố theo mùa. Chọn: A.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
(2.5 Điểm)
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 6: Các đồng bằng lớn của khu vực Nam Mĩ là ?
A.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng sông Hồng
B.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Pam-pa
C.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng Pam-pa
D.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng trung tâm, đồng bằng sông Mê-kông
Câu 7: Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là ?
A.Dãy núi Himalaya C. Dãy núi An-đét
B.Dãy núi Hoàng Liên Sơn D. Dãy núi Phan-xi-pang
Câu 8: Dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ hiện nay là ?
A.Người gốc Phi B. Người gốc Âu C. Người gốc Á D. Người lai
Câu 9: Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?
A.Vùng sâu trong nội địa C. Vùng ven biển
B.Trên các cao nguyên D. Vùng cửa sông
Câu 10: Quốc gia tiến hành cải cách ruộng đất thành công ở Trung và Nam Mĩ ?
A.Cu Ba B. Việt Nam C. Bra xin D. Hoa Kì
Câu 11: Đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ là ?
A.Hệ thống Coocđie, đồ sộ ở phía tây C. Đồng bằng rộng lớn ở giữa
B.Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12: Chúng ta phải bảo vệ rừng Amadôn vì ?
A. Rừng Amadôn là lá phổi xanh của thế giới
B. Rừng Amadôn là vùng dự trữ sinh học quý giá
C. Rừng Amadôn là vùng nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, giao thông vận tải đường sông
D.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 13: Dãy núi trẻ An-đét ở Nam Mĩ có đặc điểm ?
A. Chạy dọc phía tây của Nam Mĩ B. Cao đồ sộ nhất châu Mĩ
C. Cao trung bình 3000 -5000 m D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14: Ai là người tìm ra châu Mỹ ?
A. Cri-xtốp Cô-lôm-pô B. Pha-ra-ông C. Niu-tơn D. Leo Messi
Câu 15: Trung và Nam Mĩ có những hình thức sở hữu nông nghiệp nào phổ biến ?
A. Đại điền trang, trang trại B. Tiểu điền trang, trang trại
C. Đồn điền, trang trại D. Đại điền trang, tiểu điền trang
Câu 16: Châu Mĩ là châu lục có đặc điểm ?
A. Nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây B. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ
C. Gồm lục địa Bắc Mĩ, Nam Mĩ D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17: Châu Nam Cực là châu lục có khí hậu ?
A. Nóng nhất thế giới B. Nóng ẩm và mưa nhiều
C. Mát mẻ nhất thế giới D. Lạnh nhất thế giới
Câu 18: Châu Nam cực là châu lục ?
A. Bị băng tuyết bao phủ quanh năm
B. Được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất
C. Chưa có con người sinh sống thường xuyên
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19: Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là ?
A.“Thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương. B. “Hoang mạc lạnh” của thế giới.
C.“ Rạn san hô xanh ” của Thái Bình Dương. D. “Viên ngọc rồng” của Thái Bình Dương.
Câu 20: Châu Đại Dương bao gồm ?
A. Lục địa Ôxtrâylia B. Ba chuỗi đảo san hô và núi lửa
C. Quần đảo Niu Di len D. Tất cả các ý trên
Câu 21: Châu Âu là một bộ phận của lục địa ?
A. Á - Âu B. Bắc Mĩ C. Nam Mĩ D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Địa hình Châu Âu có đặc điểm ?
A. Núi trẻ ở phía nam B. Núi già ở phía bắc và trung tâm
C. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 điện tích châu lục D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Kiểu khí hậu chiếm phần lớn lãnh thổ châu Âu là?
A.Ôn đới lục địa B. Hàn đới C. Hoang Mạc D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 24: Môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu có đặc điểm ?
A. Khí hậu ôn hòa B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm
C. Rừng cây lá rộng phát triển D. Tất cả các ý trên
Câu 25: Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?
A.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bắc Kinh B. Xao Pao-lô, Hà Nội, Bu-ê-nôt Ai-ret
C.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret D. Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Vũ Hán
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
Câu 37: Địa hình Châu Nam Cực là một :
A. Cao nguyên badan rộng lớn.
B. Cao nguyên băng khổng lồ.
C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. Sơn nguyên băng khổng lồ.
Ở Bắc Mĩ, lợn được chăn nuôi nhiều ở:
A. Trên hệ thống Cooc-đi-e
B.Khu vực đồng bằng trung tâm
C.Ven vịnh Hơt-xơn
D.Trên dãy A-pa-lat
Kể tên một số sản phẩm tiêu biểu trong nền công nghiệp Bắc Mĩ?
A.Lúa mì, ngô, bông, cà phê
B.Lúa gạo, ngô, khoai, sắn
C.Lúa mì, lúa gạo, khoai, sắn
D..Lúa mì, đậu tương, khoai, sắn
9. Đại bộ phận địa hình Châu Phi là
A.các sơn nguyên xen các bồn địa thấp B. các dãy núi già
C.các đồng bằng châu thổ rộng lớn D. các dãy núi trẻ hiểm trở xen các cao nguyên
Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ:
A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
Nhận xét nào đúng về địa hình châu Phi?
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Ít núi cao và đồng bằng thấp
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ D. Không có hồ lớn