Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là:
A.2x2+7x-3
B.2x2-5x-3
C.2x2-3
D.x2-5x-2
h) (2x2 + y)3
i) (\(\dfrac{1}{2}\)x2 + y)3
k) (3x - y)3
Câu 13: Tính (2 điểm)
a. 3.(x – y)
b. (2x2 - 1)(x + )
c. (x2 – 3x + 2) : (x- 2)
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
Kết quả rút gọn biểu thức (x + 2)(x + 3) + (x – 1)2
A.2x2 + 4x + 7.
B.2x2 + 3x + 6.
C.2x2 + 4x + 6.
D.2x2 + 3x + 7.
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Tính
1. ( - 4xy ) . ( 2xy2 - 3x2y)
2. ( -5x ) ( 3x3 + 7x2 - x )
3. ( 3x - 2 ) ( 4x + 5 ) - 6x ( 2x -1 )
4. 2x2 ( x2 - 7x + 9 )
5. ( 3x - 5 ) ( x2 - 5x + 7 )
( 2x2 - 3x - 1 )2 - 3(2x2 - 3x - 5 ) = 16
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Rút gọn biểu thức: x 2 + y 2 x + y . ( x - y ) 2 x 2 - y 2 x + y . ( x - y ) 2 x 2