\(6,1\times98+6,1\times2\\ =6,1\times\left(98+2\right)\\ =6,1\times100\\ =610\)
\(6,1\times98+6,1\times2\)
\(=6,1\times\left(98+2\right)\)
\(=6,1\times100\)
\(=610\)
` 6,1×98+6,1×2`
`= 6,1×(98+2)`
`= 6,1×100`
`=610`
\(6,1\times98+6,1\times2\\ =6,1\times\left(98+2\right)\\ =6,1\times100\\ =610\)
\(6,1\times98+6,1\times2\)
\(=6,1\times\left(98+2\right)\)
\(=6,1\times100\)
\(=610\)
` 6,1×98+6,1×2`
`= 6,1×(98+2)`
`= 6,1×100`
`=610`
tính bằng cách thuận tiện
6,1+6,1+6,1+6,1+6,1x6-6,1:0,1
Tính bằng cách thuận tiện nhất
6,1 + 6,1 x 71,3 - 6,1 x 1,3 + 6,1 x 29
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 6,1 - 6,1 x 0,38 - 6,1 x 0,62
b) 21 11 × 22 17 × 68 63
6,1 x 0,25 + 0,25 x 3,9=
tính thuận tiện
tính bằng cách thuận tiện
7,2+8,4+2,8+0,6=?
6,47+5,9+3,53=?
4,9+7,5+1,5+6,1=?
1. Tìm x ( 10,4 : x ) x 6,1 = 24,4
2. Tính bằng cách thuận tiện:
a,96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72
b, 0,7 x 96 + 1,4 x 2
6,1 x 17-6,1 x 8 + 6,1
a) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,003 < 4,49 < 4,048 < 6,1 < 6,3.
B. 6,3 < 6,1 < 6,003 < 4,49 < 4,048.
C. 4,048 < 4,49 < 6,003 < 6,1 < 6,3.
D. 4,048 < 4,49 < 6,1 < 6,003 < 6,3.
b) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự giảm dần?
A. 511,51 > 511,15 > 151,15 > 151,51 > 115,15.
B. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 151,15 > 115,15.
C. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 115,15 > 115,51.
D. 511,15 > 511,51 > 151,51 > 151,15 > 115,15.
Tính:
a) 4,47 x 6,1 + 2,53 x 6,1
b) 4,56 : 0,57 x 6,3 - 4,8
c) 1 3/4 x 5/7
d) 7/2 : 2 1/4
Tính:
a) 15% của 450kg
b) 25% của 800m
c) 75% của 90 tấn
d) 16% của 320m