\(n_{H_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ n_{Mg}=n_{H_2}=0,1mol\\ m_{Mg}=0,1.24=2,4g\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1mol\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ n_{Mg}=n_{H_2}=0,1mol\\ m_{Mg}=0,1.24=2,4g\)
Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với ldung dịch HCl dư theo phản ứng: Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2 Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí hiđro ở 250C, 1 bar.
a. Tính m?
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng của muối MgCl2 theo 2 cách
Cho 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được sản phẩm
gồm MgCl2 và V lít khí H2. Biết thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn 25oC, 1bar. Giá trị của V là ? (Mg: 24; Cl: 35,5; H: 1). Biết PTHH là: Mg + 2HCl→MgCl2+ H2
1. Cho 28,8 gam kim loại Magnesium (Mg) vào dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng 29,6%.Sau phản ứng thu được Magnesium sulfate và khí Hydrogen( ở đkc)
a) Tính thể tích của khí Hydrogen sau phản ứng ( ở đkc)
b) Tính khối lượng của sulfuric acid sau phản ứng
c) Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid loãng 29,6% cần dùng
Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg bằng dung dịch acid HCL dư sau phản ứng thy được muối MgCl2 và có khí thoát ra a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc) c) Tính khối lượng muối thu sau phản ứng Cho Mg = 24 ; Cl = 35,5
Cho 3,6 g magie tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được muối magie clorua (MgCl2) và khí hidro. Hãy:
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng muối magie clorua thu được.
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đkc.
(Cho biết Mg=24; Cl= 35,5 ; O= 16 ; H= 1).
Khi cho 3,12 g kim loại mg phản ứng với dung dịch HCl thu được MgCl2 và 2,23 11 lít điều kiện chuẩn khí hidro ở 25°, 1bar tính khối lượng của MgCl2 thu được sau phản ứng tính hiệu suất của phản ứng
1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.
2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.
3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?
Áp dụng:
Câu 1: Cho phương trình:
Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol
Câu 2: Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2
Sau phản ứng thu được 0,4 g khí hydrogen thì khối lượng của Fe đã tham gia phản ứng là:
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 16,8 gam.
Câu 3: Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl theo phương trình: Mg +2HCl " MgCl2 + H2. Khối lượng MgCl2 tạo thành là:
A. 38g B. 19g C. 9.5g D. 4,75
Câu 3: Cho 9,6g kim loại Magnesium Mg tác dụng với Hydrochloric acid HCl 2M thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
c. Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
. d.Tính Thể tích HCl cần dùng.